🔍
Search:
NHÂN CÁCH
🌟
NHÂN CÁCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격에 바탕을 두는 것.
1
NHÂN CÁCH:
Cái dựa trên toàn bộ phẩm cách của một người thể hiện qua lời nói hay hành động.
-
Động từ
-
1
사람이 아닌 것을 사람에 빗대어 표현하다.
1
NHÂN CÁCH HÓA:
Biểu hiện ví (so sánh) những thứ không phải là con người như con người.
-
Danh từ
-
1
사람이 아닌 것을 사람에 빗대어 표현함.
1
SỰ NHÂN CÁCH HÓA:
Sự biểu hiện ví (so sánh) những thứ không phải là con người như con người.
-
☆
Danh từ
-
1
됨됨이로 본 그 사람.
1
NHÂN CÁCH, TƯ CÁCH:
Người được hiểu thông qua bản chất.
-
Động từ
-
1
사람이 아닌 것이 사람에 빗대어져 표현되다.
1
ĐƯỢC NHÂN CÁCH HÓA:
Thứ không phải là con người được biểu hiện ví (so sánh) như con người.
-
☆
Định từ
-
1
말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격에 바탕을 두는.
1
MANG TÍNH NHÂN CÁCH:
Dựa trên toàn bộ phẩm cách của một người thể hiện qua lời nói hay hành động.
-
☆☆
Danh từ
-
1
말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격.
1
NHÂN CÁCH:
Phẩm cách tổng thể của một người thể hiện ở lời nói hay hành động.
-
2
자신의 행위에 스스로 책임을 질 자격을 가진 독립된 개인.
2
TƯ CÁCH CON NGƯỜI:
Cá nhân độc lập có tư cách tự chịu trách nhiệm về hành vi của bản thân.
-
-
1
좋지 못한 사람이 되게 하다.
1
MẤT TÍNH NGƯỜI, MẤT NHÂN CÁCH:
Làm cho trở thành con người không tốt.
🌟
NHÂN CÁCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
식물을 기르다.
1.
TRỒNG, TRỒNG TRỌT:
Trồng thực vật.
-
2.
인격이나 실력 등이 자라도록 가르치고 키우다.
2.
BỒI DƯỠNG:
Dạy dỗ và nuôi dưỡng cho nhân cách hay năng lực… trưởng thành.
-
3.
세포나 균, 미생물 등을 인공적으로 가꾸어 기르다.
3.
NUÔI CẤY:
Chăm bón và nuôi trồng nhân tạo tế bào, vi khuẩn hay vi sinh vật...
-
Tính từ
-
1.
도덕적으로나 인격적으로 옳지 못하다.
1.
SAI TRÁI, SÁI QUẤY:
Không đúng về mặt đạo đức hay nhân cách.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있을 필요가 없는 물건을 내던지거나 쏟거나 하다.
1.
BỎ, VỨT, QUẲNG:
Vứt hay đổ đi đồ vật không cần có.
-
2.
나쁜 성격이나 버릇을 없애다.
2.
BỎ, CHẤM DỨT:
Loại bỏ tính cách hay thói quen xấu.
-
3.
가정, 고향, 나라 등을 떠나 관계를 끊다.
3.
TỪ BỎ, LÌA, XA:
Rời khỏi gia đình, quê hương, đất nước… và cắt đứt quan hệ.
-
4.
하던 일이나 직업을 그만두다.
4.
BỎ, THÔI:
Ngưng công việc hay nghề nghiệp đang làm.
-
5.
가까운 사람과의 관계를 끊고 돌보지 않다.
5.
BỎ, TỪ BỎ, VỨT BỎ:
Cắt đứt quan hệ với người thân cận và không chăm sóc.
-
6.
마음속에 가졌던 생각을 스스로 잊다.
6.
TỪ BỎ, BỎ ĐI:
Tự quên đi suy nghĩ trong lòng.
-
7.
상하게 하거나 더럽혀서 쓰지 못하게 망치다.
7.
BỎ, VỨT, QUẲNG:
Làm cho hỏng hay làm bẩn để phá hoại cho không dùng được.
-
8.
건강이나 인격을 상하게 하다.
8.
HỦY HOẠI, VỨT BỎ:
Làm tổn hại sức khỏe hay nhân cách.
-
Động từ
-
1.
인격, 기술, 학문 등을 열심히 배우고 익히다.
1.
RÈN LUYỆN:
Chăm chỉ học tập và làm quen về nhân cách, kĩ thuật, học vấn...
-
2.
가톨릭에서, 수도사나 수녀가 되기 위하여 수도회에 입회하여 훈련하다.
2.
TU LUYỆN (TRONG THIÊN CHÚA GIÁO):
Gia nhập dòng tu và rèn luyện để trở thành tu sĩ hay nữ tu sĩ trong Thiên chúa giáo.
-
Động từ
-
1.
권리나 인격이 마구 억눌리거나 짓밟히는 일을 당하다.
1.
BỊ CHÀ ĐẠP, BỊ BÓP NGHẸT:
Quyền lợi hay nhân cách bị tùy tiện giày xéo hoặc đè nén.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Bệnh những bất thường về chức năng của tế bào thần kinh não đột nhiên phát sinh, xuất hiện triệu chứng mất ý thức và toàn thân cứng lại đồng thời run lên.
-
2.
(속된 말로) 정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
2.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Trạng thái thần kinh kỳ quặc nên nhân cách hay khả năng phán đoán có khiếm khuyết và nói năng hay hành động không bình thường.
-
Động từ
-
1.
하나의 집단, 단체, 사상 등이 여러 개로 갈라져 나뉘게 되다.
1.
BỊ CHIA RẼ, BỊ CHIA TÁCH:
Một tổ chức, đoàn thể, tư tưởng... trở nên bị phân tách thành nhiều cái.
-
2.
하나의 세포 또는 개체가 여러 개로 나뉘어 불어나게 되다.
2.
BỊ PHÂN CHIA:
Một tế bào hay cá thể trở nên được chia thành nhiều cái và lớn lên.
-
3.
사고의 장애나 감정, 의지, 충동 등의 이상으로 정신이 흐트러지거나 인격이 여러 개로 나뉘게 되다.
3.
BỊ PHÂN LIỆT:
Tinh thần trở nên bị rối loạn hoặc nhân cách trở nên bị chia cắt do sự rối loạn tư duy hay bất thường về tình cảm, ý chí, xung động....
-
Động từ
-
1.
하나의 집단, 단체, 사상 등을 여러 개로 갈라 나뉘게 하다.
1.
LÀM CHIA RẼ, LÀM CHIA TÁCH:
Làm cho một tổ chức, đoàn thể, tư tưởng... bị phân tách thành nhiều cái.
-
2.
하나의 세포 또는 개체를 여러 개로 나누어 불어나게 하다.
2.
PHÂN CHIA:
Làm cho một tế bào hay cá thể được chia thành nhiều cái và lớn lên.
-
3.
사고의 장애나 감정, 의지, 충동 등의 이상으로 정신을 흐트러지게 하거나 인격을 여러 개로 나뉘게 하다.
3.
LÀM PHÂN LIỆT:
Làm rối loạn tinh thần hoặc làm cho nhân cách bị chia cắt do sự rối loạn tư duy hay bất thường về tình cảm, ý chí, xung động....
-
Danh từ
-
1.
사고의 장애나 감정, 의지, 충동 등의 이상으로 정신이 흐트러지거나 인격이 여러 개로 나뉘는 증세. 또는 그런 병.
1.
CHỨNG PHÂN TÂM, BỆNH PHÂN TÂM:
Triệu chứng tinh thần lung lay bởi sự cản trở của tư duy hay lý tưởng như cảm xúc, ý chí, ham muốn hoặc nhân cách bị phân chia thành nhiều cái. Hoặc chứng bệnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
학식이 높고 인품이 훌륭하여 본받을 만한 사람.
1.
TẤM GƯƠNG:
Người có học thức cao và nhân cách tuyệt vời, đáng để noi theo.
-
Danh từ
-
1.
지혜와 인격이 뛰어나 많은 사람들이 본받을 만한 사람.
1.
THÁNH, THÁNH NHÂN:
Người có trí tuệ và nhân cách ưu việt nên đáng để nhiều người noi gương.
-
2.
신자들이 높이 받들고 존경하는 종교적 위인.
2.
THÁNH:
Vĩ nhân tôn giáo mà các tín đồ đề cao và tôn kính.
-
☆
Danh từ
-
1.
(옛날에) 물건처럼 사고 팔리어 남이 시키는 대로 일을 하는 사람.
1.
NÔ LỆ:
(ngày xưa) Người bị mua bán như hàng hóa và làm việc theo sự sai bảo của người khác.
-
2.
인간으로서 기본적인 권리나 자유를 빼앗겨 자기 의사나 행동을 주장하지 못하는 사람.
2.
NÔ LỆ:
Người bị tước đi tự do hay quyền lợi cơ bản của một con người và không thể khẳng định suy nghĩ hay hành động theo ý mình.
-
3.
인격을 버리면서까지 좋지 않은 목적에서 벗어나지 못하는 사람.
3.
NÔ LỆ:
Người không thể thoát khỏi mục đích không tốt đến mức đánh mất hết nhân cách.
-
None
-
1.
다른 사람의 이름이나 인격, 신분 등의 사회적 평가에 해를 끼쳐 손해를 입히는 일.
1.
SỰ GÂY TỔN THƯƠNG DANH DỰ, SỰ LÀM MẤT DANH DỰ:
Việc gây hại hoặc gây tổn hại đến sự đánh giá mang tính xã hội về tên tuổi, nhân cách, thân phận... của người khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받드는 마음.
1.
LÒNG TÔN KÍNH, LÒNG KÍNH TRỌNG:
Tấm lòng đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람의 훌륭한 인격이나 행위를 높이고 받듦.
1.
SỰ KÍNH TRỌNG, SỰ TÔN KÍNH:
Sự đề cao và tôn trọng hành vi hay nhân cách tuyệt vời của người nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사리에 밝고 인격이 훌륭한 사람.
1.
NHÀ THỐNG THÁI, NGƯỜI TÀI BA:
Người có nhân cách tuyệt vời và sáng suốt trong mọi việc.
-
2.
철학을 연구하는 사람.
2.
TRIẾT GIA:
Người nghiên cứu triết học.
-
☆
Danh từ
-
1.
지혜와 인격이 뛰어나 많은 사람들이 본받을 만한 사람.
1.
THÁNH NHÂN:
Người có trí tuệ và nhân cách ưu việt nên đáng để nhiều người noi gương.
-
2.
천주교에서, 신앙과 인격이 뛰어난 사람을 가리키는 칭호.
2.
THÁNH NHÂN:
Từ xưng hô chỉ người có tín ngưỡng và nhân cách vượt trội, trong đạo Thiên chúa.
-
Danh từ
-
1.
남의 권리나 인격을 마구 억누르거나 짓밟음.
1.
SỰ CHÀ ĐẠP, SỰ BÓP NGHẸT:
Việc tùy tiện đè nén hoặc chà đạp quyền lợi hay nhân cách của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
1.
CON NGƯỜI:
Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.
-
2.
사람이 사는 세상.
2.
TRẦN GIAN:
Thế gian mà con người sống.
-
3.
일정한 자격이나 인격을 갖춘 존재.
3.
CON NGƯỜI:
Thực thể có tư cách hay nhân cách nhất định.
-
4.
(낮잡아 이르는 말로) 마음에 들지 않는 사람.
4.
CÁI CON NGƯỜI, LOẠI NGƯỜI:
(cách nói xem thường) Người mà mình không hài lòng.
-
Danh từ
-
1.
자기의 인격을 존중하여 스스로 품위를 지킴.
1.
SỰ TỰ TÔN:
Sự tôn trọng nhân cách của bản thân và tự giữ gìn phẩm chất.
-
2.
스스로 자기를 높이며 잘난 체함.
2.
SỰ TỰ TÔN, SỰ KIÊU NGẠO, SỰ KIÊU CĂNG:
Sự tự đề cao mình và tỏ ra ta đây.